Trong thời đại ngày nay, tìm kiếm một công việc phù hợp không chỉ là câu chuyện của năng lực hay bằng cấp, mà còn là hành trình đong đầy những kỳ vọng, thất vọng và cả những định kiến vô hình.
Người ta thường nói “nhảy việc để phát triển bản thân”, nhưng đôi khi, sự thay đổi ấy lại khiến ta vỡ lẽ ra nhiều điều không mong muốn. Tôi – một phụ nữ trẻ đầy quyết tâm – đã từng bước vào hành trình chuyển việc với hy vọng về một tương lai tươi sáng hơn. Thế nhưng…
← Xem lại Bài 2: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 考虑 /kǎolǜ/ 【động từ】khảo lự – suy nghĩ, cân nhắc
🔊 我需要时间好好考虑一下这个问题。
(Wǒ xūyào shíjiān hǎohāo kǎolǜ yíxià zhège wèntí.)
→ Tôi cần thời gian để suy nghĩ kỹ về vấn đề này.
🔊 他正在考虑换工作。
(Tā zhèngzài kǎolǜ huàn gōngzuò.)
→ Anh ấy đang cân nhắc việc đổi công việc.
2️⃣ 单位 /dānwèi/ 【danh từ】đơn vị – đơn vị, cơ quan
🔊 他在一家大单位工作。
(Tā zài yì jiā dà dānwèi gōngzuò.)
→ Anh ấy làm việc tại một cơ quan lớn.
🔊 你是哪个单位的?
(Nǐ shì nǎ gè dānwèi de?)
→ Bạn thuộc đơn vị nào?
3️⃣ 挨 /ái/ 【động từ】ai – chịu đựng, bị
🔊 他常常挨老师批评。
(Tā chángcháng ái lǎoshī pīpíng.)
→ Cậu ấy thường bị giáo viên phê bình.
🔊 小明昨天又挨了一顿打。
(Xiǎomíng zuótiān yòu ái le yí dùn dǎ.)
→ Hôm qua Tiểu Minh lại bị đánh một trận.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải toàn bộ phân tích Giáo trình Hán ngữ Boya